Đề Xuất 3/2023 # Để Phân Biệt Glucozơ Và Fructozơ Ta Có Thể Dùng Hóa Chất Nào? # Top 8 Like | Cuocthitainang2010.com

Đề Xuất 3/2023 # Để Phân Biệt Glucozơ Và Fructozơ Ta Có Thể Dùng Hóa Chất Nào? # Top 8 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Để Phân Biệt Glucozơ Và Fructozơ Ta Có Thể Dùng Hóa Chất Nào? mới nhất trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Chủ đề :

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là?

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là?

Sự tăng nồng độ chất nào sau đây trong không khí gây ra hiệu ứng nhà kính?

Đun nóng este CH3COOC2H5 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được sản phẩm là?

Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X),ngoài các α-aminoaxit còn thu được các đipeptit: Gly-Ala;Phe-Val; Ala-Phe, cấu tạo nào sau đây là đúng của X?

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì được kết tủa?

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về benzen?

Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon?

Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân nóng chảy?

Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng hóa chất nào?

Nước cứng là nước có chứa ion nào?

Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là?

Cần bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

Cho các chất sau:etyl amin, alanin,anilin,natriphenolat ,phenol.Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là?

Tính V biết lên men 18 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, giả sử hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO2 (đktc)?

Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây?

Chất điện li mạnh là chất nào?

Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

Xác định phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?

Chất E và F là những chất nào?

Xác định kim loại R dựa vào sơ đồ phản ứng?

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

Xác định a biết a mol chất béo tác dụng tối đa 600ml Br2 1M?

Este X có các đặc điểm sau: – Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; – Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là??

Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic, số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là?

Tính m kết tủa thu được sau phản ứng?

Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen., có bao nhiều chất khi phản ứng hoàn toàn với H2 dư tạo butan?

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X, hãy tìm giá trị của a?

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về gluxxit?

Xác định thời gian điện phân của dung dịch?

Xác định công thức của X biết X là axit cacboxylic và đốt X cần 4,032 lít O2?

Hòa tan hết hỗn hợp Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, tính V thu được sau phản ứng?

Hỗn hợp X gồm hai este, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (CnHmO2) và este Z (CnH2n-4O4).Tìm trị số của m?

Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn, tìm giá trị của m?

Tỉ lệ gần nhất của a : b là?

Tính % của Al có trong hỗn hợp X?

Tính giá trị m thu được sau khi đốt cháy peptit X?

Để Phân Biệt Dung Dịch Alcl3 Và Dung Dịch Kcl Ta Dùng

Chủ đề :

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, … Để xử lí sơ bộ nước thải trên, là

Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol).

Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:Công thức của Z là

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệmPhát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2OCác hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất.

Thủy phân 342 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M.

Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng th

Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng

Có các nhận xét sau:(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm

Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là

Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

Đốt cháy hoàn toàn amin X ( nơ, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí

Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X.

Cho các phát biểu sau:(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4.

Đun nóng 48,2 g hỗn hợp KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y.

Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3.

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dun

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng cho Kểt tủa Ag trắng bạc

Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn

Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen.

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ.

Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y.

Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

Cho các phát biểu sau:(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX

Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đ

Phân Biệt Chất Và Vật Thể Cực Hay, Chi Tiết

Phân biệt chất và vật thể cực hay, chi tiết

A. Lý thuyết & Phương pháp giải

Để phân biệt được chất và vật thể cần nắm được các lý thuyết sau:

– Tất cả những gì thấy được (kể cả cơ thể người) là vật thể. Bao gồm:

+ Vật thể tự nhiên: người, động vật, cây cỏ, sông suối, đất đá …

+ Vật thể nhân tạo: nhà ở, quần áo, sách vở, phương tiện giao thông …

– Chất là thành phần cấu tạo nên vật thể. Ở đâu có vật thể là ở đó có chất.

+ Các vật thể tự nhiên gồm có một số chất khác nhau.

Thí dụ: Thân cây mía gồm các chất xenlulozơ, nước, saccarozơ…

+ Các vật thể nhân tạo được làm từ vật liệu. Mọi vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.

Thí dụ: Bình làm bằng thép là vật thể nhân tạo. Vật thể này được làm từ vật liệu là thép. Thép là hỗn hợp của một số chất trong đó chất sắt là chính.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Có các vật thể sau: quả chuối, cái ghế, khí quyển, cái chậu, lọ hoa, xe đạp, cây tre. Số vật thể tự nhiên là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên. Vậy quả chuối, khí quyển, cây tre là vật thể tự nhiên.

Ví dụ 2: Có các vật thể sau: máy may, ô tô, cây mía, con suối, con trâu, bóng đèn, bút bi. Số vật thể nhân tạo là

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra từ các vật liệu. Vậy máy may, ô tô, bóng đèn, bút bi là vật thể nhân tạo.

Ví dụ 3: Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau đây?

a) Gần 70% khối lượng cơ thể người là nước.

b) Lõi bút chì được làm từ than chì.

c) Lõi dây điện được làm bằng đồng.

Hướng dẫn giải:

Trong câu (a) cơ thể người là vật thể tự nhiên, chất là nước.

Trong câu (b) lõi bút chì là vật thể nhân tạo, chất là than chì.

Trong câu (c) lõi dây điện là vật thể nhân tạo, chất là đồng.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Mọi vật thể đều cấu tạo nên từ

A. vật chất.

B. chất.

C. chất liệu.

D. vật liệu.

A. Bàn ghế, đường kính, quần áo, than củi.

B. Muối ăn, đường kính, nước cất.

C. Bút bi, thước kẻ, nước cất, vàng.

D. Nhựa, sắt, than củi, chảo gang.

Câu 3: Quan sát kỹ một chất có thể biết được:

A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.

B. Trạng thái, màu sắc.

C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.

D. Tính tan trong nước, khối lượng riêng.

Câu 4: Thông thường vật thể được phân thành mấy loại?

A. 4 loại.

B. 3 loại.

C. 2 loại.

D. 5 loại.

Câu 5: Có các vật thể sau: quả chanh, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 6: Có các vật thể sau: xe máy, tàu thủy, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 7: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể tự nhiên?

A. Cây mía, con ếch, xe đạp.

B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.

C. Cây tre, con cá, con mèo.

D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.

Câu 8: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể nhân tạo?

A. Cây mía, con ếch, xe đạp.

B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút bi.

C. Cây tre, con cá, con mèo.

D. Máy vi tính, cái cặp, con chó.

Câu 9: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều làm từ các vật liệu?

A. Cây mía, con ếch, xe đạp.

B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bình pha lê.

C. Cây tre, con cá, con mèo.

D. Máy vi tính, cái cặp, con chó.

Câu 10: Cho các nhận định sau:

– Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.

– Quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.

– Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam.

Các chất xuất hiện trong các nhận định là

A. que diêm, quặng, bóng đèn điện.

B. quặng, thủy tinh, đồng.

C. lưu huỳnh, đồng.

D. lưu huỳnh, canxi photphat, thủy tinh, đồng, vonfam.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết – Bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 8.

Trắc Nghiệm Hóa 12 Chương 2: Glucozơ

CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT -XENLULOZƠ A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 2. Để nhận biết được tất cả các dung dịch của glucozơ, glixerol, fomanđehit,etanol cần dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. [Ag(NH3)2](OH) C. Na kim loại. D. Nước brom 3. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin có thể dùng một hóa chất duy nhất là A. Cu(OH)2/ OH - B. AgNO3/ NH3 C. H2/ Ni D. Vôi sữa 4. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là phản ứng với: A. Cu(OH)2 B. [Ag(NH3)2](OH) C. H2/Ni (t0) D. CH3OH/HCl 5. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni,t0 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3 D. dung dịch brom 6. Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa gluczơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. phản ứng với Cu(OH)2 B. phản ứng với [Ag(NH3)2](OH) C. phản ứng với H2/Ni, t0 D. phản ứng với Na A. H2/Ni,t0 và Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 và CH3COOH/H2SO4 đặc C. Cu(OH)2 và [Ag(NH3)2](OH) D. H2/Ni,t0 và CH3COOH/H2SO4 đặc 8. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là: A. đều được lấy từ củ cải đường B. đều bị oxihoa bởi [Ag(NH3)2](OH) C.đếu có trong biệt dược"huyết thanh ngọt" D. đều hòa tan Cu(OH)2 ở t0 thường cho dd xanh lam 9. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ: A. phản ứng thủy phân B. độ tan trong nước C. thành phần phân tử D. cấu trúc mạch phân tử 10. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là: A. sản phẩm cuối cùng thu được B. loại enzim làm xúc tác C. sản phẩm trung gian D. lượng nước tham gia quá trình thủy phân 11. Đun nóng xenlulozơ trong dung dich axit vô cơ loãng, thu được sản phẩm là: A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ 12. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit loãng, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. protein 13. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A.saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột 14, Tinh bột, xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. hòa tan Cu(OH)2 B. thủy phân C. tráng gương D. trùng ngưng 15. Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 16. Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. 17. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Tráng gương, tráng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. 18. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi ddịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 20. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng mạch vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. 21. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. 22. Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu hồi 80%. Giá trị của m là: A. 96. B.100. C. 120. D. 80. 23. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A. 950,8. B. 949,2. C. 960,4. D. 952,6. 24. Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế 1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là: A. 5430. B. 5432. C. 5031. D. 5060. 25. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit ntric 96% (D= 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 14,39 lit. B. 15,24 lít. C. 14,52 lít. D. 20,36 lít. 26: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. 27: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. 28: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. 29: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. 30: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Bạn đang đọc nội dung bài viết Để Phân Biệt Glucozơ Và Fructozơ Ta Có Thể Dùng Hóa Chất Nào? trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!