Đề Xuất 6/2023 # Phân Biệt Ask, Request, Require, Order Trong Tiếng Anh # Top 11 Like | Cuocthitainang2010.com

Đề Xuất 6/2023 # Phân Biệt Ask, Request, Require, Order Trong Tiếng Anh # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Phân Biệt Ask, Request, Require, Order Trong Tiếng Anh mới nhất trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Ask, Request, Require, Order là những từ mang ý nghĩa giống nhau, diễn tả một điều yêu cầu, một điều đòi hỏi hay bắt buộc. Nhưng trong nhiều trường hợp chúng lại được sử dụng khác nhau.

Trong tiếng Anh, khi muốn yêu cầu điều gì hoặc ai đó làm gì, ta có nhiều từ để dùng. Có thể nghĩ ngay đến ask, request, require, order hay thậm chí là inquire, enquire, demand, expeet, insist,… Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng phân biệt ask, request, require, order trong tiếng Anh. Để từ đó có cái nhìn khách quan về nghĩa của chúng cũng như cách dùng cho phù hợp khi muốn nói đến nghĩa yêu cầu.

I. Định nghĩa và sự khác biệt

1. Định nghĩa Ask

Ask yêu cầu ai đó làm điều gì đó hoặc yêu cầu điều gì đó phải xảy ra.

Ví dụ:

We have asked him to submit the budget report by the end of this week. (Chúng tôi đã yêu cầu anh ấy nộp báo cáo ngân sách trước cuối tuần này).

Ví dụ:

He asked me for a job which he has expected for a long time after graduation. (Anh ấy đã yêu cầu tôi cho anh ấy một công việc mà anh ấy đã mong đợi trong một thời gian dài sau tốt nghiệp).

Sự khác biệt của Ask

Thứ nhất, động từ ask thể hiện rõ ý nghĩa yêu cầu. Theo đó, khi dùng ask, người nói/ viết hàm ý mong muốn người khác làm điều mình mong muốn. Đó có thể là điều không dành cho người nói/ viết mà đơn thuần họ muốn được thực hiện.

Thứ hai, động từ ask này, với nghĩa “yêu cầu”, có thể dùng trong bất kỳ trường hợp nào. Không phân biệt trường hợp formal hay informal.

Thứ ba, với nghĩa “yêu cầu”, sự nhấn mạnh của nó không bằng các từ request hay require.

2. Định nghĩa Request

Yêu cầu ai đó làm gì hoặc điều gì đó xảy ra, theo một cách trang trọng/ lịch sự.

Ví dụ:

As requested by the board of directors, we are conducting the survey of how to make customer satisfaction becomethe primary priority in business. (Như đã được yêu cầu bởi hội đồng quản trị, chúng tôi đang tiến hành khảo sát về cách làm thế nào để biến sự hài lòng khách hàng trở thành sự ưu tiên hàng đầu trong kinh doanh).

Sự khác của Request

Thứ nhất, động từ request, với nghĩa yêu cầu, không khác gì so với ask hay require. Tuy nhiên request được ưu tiên sử dụng trong các hoàn cảnh trang trọng hoặc mang tính chính thức.

Thứ hai, động từ request trong một số trường hợp được ưu tiên sử dụng khi mang nghĩa chủ động. Trong trường hợp bị động, từ được ưu tiên dùng là require.

3. Định nghĩa Require

Yêu cầu ai đó làm gì hoặc điều gì đó xảy ra. Đặc biệt trong trường hợp điều đó dựa theo quy định của luật lệ, nội quy.

All of us are required to wear hard hat prior to entering this zone, for safety reason. (Tất cả chúng tôi được yêu cầu mang mũ bảo hộ trước khi đi vào khu vực này, vì lý do an toàn).

Sự khác của Require

Thứ nhất, động từ require, với nghĩa yêu cầu, không khác gì so với ask hay request. Tuy nhiên request được ưu tiên sử dụng trong hoàn cảnh việc yêu cầu xuất phát từ quy định, luật lệ.

Thứ hai, động từ require trong một số trường hợp được ưu tiên sử dụng khi mang nghĩa bị động. Trong trường hợp chủ động, từ được ưu tiên dùng là request.

4. Định nghĩa Order

Bảo ai đó, bằng quyền lực của mình, để thực hiện một hành động và buộc nó phải xảy ra.

Ví dụ:

The head of HR department ordered us to fulfill the customers’ requirements on schedule. (Trưởng phòng nhân sự đã ra lệnh cho chúng tôi phải hoàn tất các yêu cầu của những khách hàng theo đúng tiến độ).

Sự khác biệt của Order

Động từ order mang hàm ý ra lệnh, yêu cầu ai đó thực hiện bằng quyền lực của mình. Với ý nghĩa đó, động từ order mang khuynh hướng ra lệnh, nhất định sự việc phải được thực hiện, làm theo.

Khi Order với vai trò là danh từ (N)

Ví dụ:

This order is not pre-shipped. (Đơn đặt hàng này không được giao hàng trước)

Khi Order với vai trò là động từ (V)

Ví dụ:

I ordered to do the same, you must follow. (Tôi bắt buộc phải làm như vậy, bạn phải làm theo)

II. Phân biệt Ask, Request, Require, Order

1. Phân biệt Ask và Request

WRONGHe requested whether I’d read the email. (Anh ấy hỏi tôi có đọc email không) I have requested Mr Johnson what he thinks of the idea. (Tôi đã hỏi ông Johnson xem ông ấy nghĩ gì về ý tưởng)They requested how he will carry out the plan. (Họ yêu cầu anh ta sẽ thực hiện kế hoạch như thế nào)

RIGHTHe asked whether I’d read the email. (Anh ấy hỏi tôi đã đọc email chưa)I have asked Mr Johnson what he thinks of the idea. (Tôi đã hỏi ông Johnson rằng ông ấy nghĩ gì về ý tưởng này)They asked how he will carry out the plan. (Họ hỏi anh ấy sẽ thực hiện kế hoạch như thế nào)

Đơn giản hơn, trong trường hợp thông thường, người ta sẽ sử dụng ASK mang nghĩa HỎI. Còn trong các trường hợp mang tính trang trọng hơn người ta sẽ sử dung REQUEST mang nghĩa YÊU CẦU (không mang tính bắt buộc).

2. Phân biệt Request và Require

Cách tốt nhất để phân biệt hai từ này đó là phân biệt chúng dựa theo mức độ cần thiết.Khi bạn nói câu sau:

The receptionist REQUESTS me to complete this Dental History Form before entering the room. (Người tiếp tân YÊU CẦU tôi hoàn thành bản Lịch sử khám răng trước khi bước vào phòng).

Ví dụ:

Việc yêu cầu các ứng viên phải có 3 năm kinh nghiệm là BẮT BUỘC, bạn không thể thay đổi điều đó bởi vì nếu không đáp ứng được yêu cầu trên, bạn sẽ không được tuyển dụng.

3. Phân biệt Request và Order

Request yêu cầu (là một câu hỏi) mang tính tử tế, lịch sự.

Order mang tính bắt buộc, chỉ huy cái gì đó, người nào đó làm cho mình.

Ví dụ:

Request: Can you buy me a coffee? Bạn có thể mua cho tôi 1 ly cà phê không?

hoặc có thể nói

or please buy me a coffee. Vui lòng mua cho tôi 1 ly cà phê với.

Với câu nói ở trên là nhờ vả, yêu cầu một cách lịch sự không mang tính bắt buộc ai đó làm gì.

Order: go and buy a coffee. Đi và mua 1 ly cà phê.

“Đi” và “mua” mang tính bắt buộc phải làm theo yêu cầu của mình là mua cà phê.

Phân Biệt Trong Tiếng Tiếng Anh

Phân biệt chủng tộc?

Racism?

OpenSubtitles2018.v3

Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt.

And by doing so, we can differentiate the surfaces.

QED

Chất béo, đường bột, protein — chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm

Fats, carbs, proteins — they weren’t bad or good, they were food.

QED

Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không?

Is racism predictable in some way?

ted2019

(Tiếng cười) “Chú Joe thì lại phân biệt đối xử.”

(Laughter) “Uncle Joe is racist.”

ted2019

Mày bị phân biệt giới rồi đấy.

And now you’re being sexist.

OpenSubtitles2018.v3

Vì phân biệt chủng tộc.

From racism.

OpenSubtitles2018.v3

Sao, anh nghĩ sẽ thắng bằng cách gọi tôi là kẻ phân biệt chủng tộc?

What, you think you’re gonna win me over by calling me a racist?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra.

I can’t tell the difference, whether they’re real or in my head.

OpenSubtitles2018.v3

“Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử và ngược đãi.

“In many parts of the world, women suffer discrimination and mistreatment.

jw2019

Làm sao phân biệt được?

How can you tell?

jw2019

Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.

Einstein believed deeply that science should transcend national and ethnic divisions.

ted2019

Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng.

But it is vital to distinguish between true and false friends.

jw2019

Phân biệt dị tính.

It’s heterosexist.

QED

A trong môn ” Nạn phân biệt chủng tộc ở Nam Phi ”

A in Apartheid in South African Society.

OpenSubtitles2018.v3

chớ thành kiến hay phân biệt ai.

It’s the heart and not the face.

jw2019

Làm sao họ có thể phân biệt điều đúng, điều sai?

How can they separate the good from the bad?

jw2019

Tất cả môn đồ của võ thuật được đối xử không phân biệt.

All wushu disciplines are respected equally.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả?

You couldn’ t distinguish a Seb toaster from a Dior panty

opensubtitles2

Phân biệt tuổi tác có cả hai chiều.

Ageism cuts both ways.

ted2019

Chúng ta có thể phân biệt được một số nhiệm vụ riêng biệt và sửa lỗi chính tả.

We can distinguish a number of separate tasks and spelling correction.

QED

Mà không phải là một phân biệt đối xử đối với phụ nữ?

To seem excessively clumsy. Grow to open up baby face.

QED

Có 5 đặc điểm về quân sự phân biệt thành Azuchi với các tòa thành trước đó.

There were five main militaristic features of Azuchi Castle that differentiated it from earlier castle designs.

WikiMatrix

Tôi có sống trong một xã hội nơi mình không bị phân biệt không?

Do I live in a society where I’m not discriminated against?

ted2019

Kinh-thánh phân biệt loại kinh phong đó với loại kinh phong thường (Ma-thi-ơ 4:24).

The Bible distinguishes between this epilepsy and that from natural causes. —Matthew 4:24.

jw2019

Phân Biệt Được Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra.

I can’t tell the difference, whether they’re real or in my head.

OpenSubtitles2018.v3

Làm sao phân biệt được?

How can you tell?

jw2019

Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả?

You couldn’ t distinguish a Seb toaster from a Dior panty

opensubtitles2

Chúng ta có thể phân biệt được một số nhiệm vụ riêng biệt và sửa lỗi chính tả.

We can distinguish a number of separate tasks and spelling correction.

QED

Nhìn xuống dưới, tôi chẳng thể phân biệt được ai bị nhiễm độc và ai thì không.

Looking down, you couldn’t tell which faces were infected and which weren’t.

OpenSubtitles2018.v3

Máy dịch chuyển không phân biệt được bác sĩ McCoy và quả ngư lôi.

The transporter cannot differentiate between Dr. McCoy and the torpedo.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng điều gì thật sự đã phân biệt được lời giảng dạy của Ngài?

But what truly distinguished His teaching?

LDS

Não của bạn không phân biệt được đúng sai.

Your brain doesn’t know the difference between true and false.

QED

Làm sao bà phân biệt được đâu là sự cố đâu là tôi?

How do you know what’s a glitch and what’s me?

OpenSubtitles2018.v3

Cô phải bao nhiêu tuổi mới phân biệt được đúng sai?

How old do you have to be to know the difference between right and wrong?

OpenSubtitles2018.v3

Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau.

It’s difficult to tell those two twins apart because they look so much alike.

Tatoeba-2020.08

Bởi vì tôi phân biệt được thế nào là ” của tôi “?

Because I know what the word ” my ” means.

OpenSubtitles2018.v3

Theoden không còn phân biệt được bạn và thù nữa.

Théoden no longer recognizes friend from foe.

OpenSubtitles2018.v3

Ông còn không phân biệt được một cái lò nướng Seb với một cái quần Dior.

You couldn’t distinguish a Seb toaster from a Dior panty.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không phân biệt được phần lớn màu sắc.

I was born unable to see most colors.

QED

Một lý do khác là việc phân biệt được Thánh Linh là một ân tứ của Thánh Linh.

Another reason is that discerning the Spirit is a gift of the Spirit.

LDS

Các người không thể phân biệt được.

You can’t tell the difference.

OpenSubtitles2018.v3

Khách hàng không thể phân biệt được.

But the guests can never tell what’s good or bad.

OpenSubtitles2018.v3

Họ có thể phân biệt được Thánh Linh của Chúa với tất cả mọi linh khác.

Tell the brethren to keep their hearts open to conviction, so that when the Holy Ghost comes to them, their hearts will be ready to receive it.

LDS

Anh phân biệt được tiếng động giữa xác sống và người thường sao?

You can tell the difference between walkers and humans by sound?

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả đều có thể phân biệt được với nhau và chúng có nhiều khác biệt.

All of them can be distinguished from each other, and have many differences.

WikiMatrix

Ngài chủ yếu trở nên không thể phân biệt được với Cha Ngài.

He had, in essence, become indistinguishable from His Father.

LDS

Ultron không thể phân biệt được giữa cứu thế giới và hủy diệt nó.

Ultron can’t tell the difference between saving the world and destroying it.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không thể phân biệt được mình đang nói chuyện

I can’t tell when I’m talking

OpenSubtitles2018.v3

Anh không thể phân biệt được.

You cannot tell them apart.

OpenSubtitles2018.v3

Sự Không Phân Biệt Trong Tiếng Tiếng Anh

Khóa-giá trị không phân biệt chữ hoa chữ thường: không có sự phân biệt giữa các từ được nhập bằng chữ hoa và chữ thường.

Key-values are not case sensitive: there is no distinction between words entered in lowercase and uppercase.

support.google

Trong vòng dân sự của Đức Giê-hô-va không có sự phân biệt nào mà người thế gian có?

What worldly distinction has no place among Jehovah’s people?

jw2019

19 Một giáo sư đại học ở Nam Phi, người trước kia từng bị luật pháp về chủng tộc của nước đó kỳ thị, đã gọi Nhân-chứng Giê-hô-va là “một dân tộc được giáo dục theo những tiêu chuẩn cao cả của Kinh-thánh. Họ thật sự không phân biệt màu da”.

19 A South African university professor who experienced discrimination under that country’s racial laws calls Jehovah’s Witnesses a “people educated by the lofty standards of the Bible to be truly ‘color-blind.’”

jw2019

họ không muốn sự phân biệt pháp lý giữa việc chia sẻ hợp pháp và không hợp pháp

They don’t want legal distinctions between legal and illegal sharing.

ted2019

Tuy nhiên, những người bị giam giữ tại Na Uy và Hà Lan, chỉ trong một thời gian ngắn và thực sự không phân biệt; có một đỉnh điểm giam giữ ngắn tại các quốc gia này bởi việc giam giữ được dùng một phần cho mục đích phân loại người hợp tác và không hợp tác.

The internments in Norway and Netherlands, meanwhile, were highly temporary and were rather indiscriminate; there was a brief internment peak in these countries as internment was used partly for the purpose of separating Collaborationists from non-Collaborationists.

WikiMatrix

□ Trong vòng dân sự của Đức Giê-hô-va không có sự phân biệt nào như ta thường thấy trong thế gian?

□ What worldly distinction has no place among Jehovah’s people?

jw2019

Và tôi học được từ Whitopia một đất nước có thể tồn tại sự phân biệt chủng tộc dù không có người phân biệt chủng tộc.

And I learned in Whitopia how a country can have racism without racists.

ted2019

Không có sự phân biệt giữa từ Dragon (con rồng) và Dragoon trong tiếng Pháp.

There is no distinction between the words dragon and dragoon in French.

WikiMatrix

Khi bạn giết người thì không có sự phân biệt giữa nạn nhân và kẻ chiếm đóng.

[ If you kill, there’s no difference between victim and occupier. ]

QED

Tuy nhiên, sự phân biệt không phải luôn rõ ràng.

Even so, a clear distinction cannot always be made.

WikiMatrix

Đôi khi việc không hiểu sự phân biệt đó đưa đến nỗi thất vọng.

LDS

Hậu Kỳ dị sẽ không có sự phân biệt giữa con người và máy móc “.

There will be no distinction, post-Singularity, between human and machine”.

WikiMatrix

Khi bạn giết người thì không có sự phân biệt giữa nạn nhân và kẻ chiếm đóng.

[If you kill, there’s no difference between victim and occupier.]

ted2019

Không có sự phân biệt giữa dân luật và hình luật.

No distinction was made between civil law and criminal law.

jw2019

Vậy, giữa họ không có sự phân chia tăng lữ / giáo dân, và họ không phân biệt màu da hoặc giàu nghèo.

Thus, they have no clergy/laity division, and they are not segregated according to skin color or wealth.

jw2019

Sau khi tập huấn, không còn sự phân biệt: cùng một số lượng nhãn cho các bạn thân nhất và không được quý nhất.

After the intervention, no more discrimination: the same amount of stickers to their best friend and the least favorite child.

ted2019

Không có sự phân biệt ngôn ngữ cụ thể nào tại sông Prut, biên giới giữa Romania và Moldova.

There is no particular linguistic break at the Prut River, the border between Romania and Moldova.

WikiMatrix

Nó cũng có sự phân biệt không có đèn giao thông vĩnh viễn ở bất cứ đâu trong quận.

It also has the distinction of having no permanent traffic lights anywhere in the county.

WikiMatrix

Thế hệ của Carl Friedrich Gauss không có sự phân biệt rộng rãi, giữa thuần túy và áp dụng.

Carl Friedrich Gauss did not directly contribute to either derivation.

WikiMatrix

Các chị em có thể chịu có sự khác biệt và phân biệt rõ ràng không?

Can you bear being distinct and different?

LDS

(Ma-thi-ơ 23:8) Vì thế, trong vòng tín đồ thật của Đấng Christ không có sự phân biệt giàu nghèo.

(Matthew 23:8) Thus, all who take up true worship become part of a brotherhood that does not discriminate on the basis of wealth.

jw2019

Từ năm 1993, những người đồng tính được phục vụ công khai trong quân đội, gồm cả tại các đơn vị đặc biệt, mà không có sự phân biệt đối xử nào.

Homosexuals serve openly in the military, including special units, without any discrimination.

WikiMatrix

Chỉ có ở Thượng đế, một thực tại siêu nhiên, mới không có sự phân biệt bản chất và hiện hữu.

I believe that no other reality, divine or otherwise, exists.

WikiMatrix

* Điều đáng chú ý là trong Kinh-thánh không có sự phân biệt đáng kể giữa công bình và chính trực.

* Interestingly, in the Scriptures there is no significant difference between justice and righteousness.

jw2019

Bạn đang đọc nội dung bài viết Phân Biệt Ask, Request, Require, Order Trong Tiếng Anh trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!