Xem 7,425
Cập nhật nội dung chi tiết về Phân Biệt Be Able To, Can Và Could Và Bài Tập Kèm Đáp Án mới nhất ngày 22/05/2022 trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 7,425 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Phân biệt be able to, can và could Cách sử dụng be able to
– Dùng để chỉ khả năng làm được một việc nào đó
Ex:
I’m able to read = I can read
– Dùng trong các tình huống đặc biệt
Ex:
The fire spad throughthe building quickly but everybody was able to escape or … everybody managed toescape (but not ‘could escape’). (Ngọn lửa lan nhanh trong tòa nhà nhưng mọi người đã có thể chạy thoát được.)
Cách dùng could
– Could là quá khứ của can. Cách sử dụng của hai từ này giống nhau.
– Could dùng đặc biệt với: see, hear, smell, taste, feel, remember, understand
Ex:
When we went into the house,we could smell burning. (Khi chúng tôi đi vào căn nhà, chúng tôi có thể ngửi được mùi cháy.)
She spoke in a very low voice, but I could understand what she said. (Cô ấy đã nói giọng rấttrầm, nhưng tôi có thể hiểu cô ấy nói gì.)
– Diễn tả ai đó có khả năng làm gì
Ex:
My grandfather could speak five languages. (Ông tôi có thể nói được năm ngoại ngữ.)
We were completely free. We could do what we wanted. (= we were allowed to do…) (Chúng ta đã hoàn toàn tự do. Chúng ta có thể làm những gì mà chúng ta muốn (= chúng ta đã được phép làm…)
– Dùng could để chỉ khả năng nói chung (general ability).
Bài tập về could, can và be able to
a. Can
b. Can’t
c. Could
a. will be able to
b. couldn’t
c. have been able to
a. could
b. can
c. will be able to
a. can’t
b. couldn’t
c. have been able to
a. can
b. can’t
c. to be able to
a. Couldn’t
b. Will you be able to
c. To be able to
a. Able to
b. Couldn’t
c. Can
a. won’t be able to
b. will be able to
c. can
a. Couldn’t
b. Cannot
c. Will be able to
a. were able to
b. was able to
c. could to
Execise 2: Write the phrases in brackets in their correct forms into the gaps.
- Last week we………… swimming, this week we can’t. (can/to go)
- Maybe the Smiths………… a new house next year. (can/to build)
- If you try hard, you………… your examinations. (can/to pass)
- When I was five, I…………. (not/can/to swim)
- Dennis…………the trumpet after four months. (can/to play)
- Luke has passed his driving test, now he………… a car. (can/to drive)
- I…………to him on the phone for three weeks last month. (not/can/to speak)
- Alex…………his homework when his desk is in such a mess. (not/can/to do)
- They were so busy, chúng tôi (not/can/to text)
- Lisa………… her dress. She can wear it again. (can/to clean)
Đáp án
Execise 1 Execise 2
- could go
- will be able to build
- can pass
- could not swim
- could play
- can drive
- could not speak
- will not be able to do
- could not text
- has been able to clean
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Phân Biệt Be Able To, Can Và Could Và Bài Tập Kèm Đáp Án trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!