Top 11 # Xem Nhiều Nhất Phân Biệt Benzen Anilin Stiren Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Cuocthitainang2010.com

Để Phân Biệt Phenol Và Anilin Có Thể Dùng(1) Dung Dịch Naoh (2) Dung Dịch Hcl (3) Dung Dịch Nacl

Câu hỏi:

Để phân biệt phenol và anilin có thể dùng

(1) Dung dịch NaOH (2) Dung dịch HCl

(3) Dung dịch NaCl (4) giấy quì tím

(dd, NaOHrightarrow C_{6}H_{5}ONa, (tan))

(dd, HClrightarrow C_{6}H_{5}NH_{3}Cl,)

Video hướng dẫn giải chi tiết:

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

Để phân biệt phenol và anilin có thể dùng(1) Dung dịch NaOH (2) Dung dịch HCl (3) Dung dịch NaCl

Benzen không làm mất màu nước brom, nhưng anilin làm mất màu dễ dàng nước brom và tạo kết tủa trắng

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H9N. Chất nào có nhiều đồng phân cấu tạo nhất ?

Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluene, anilin.

Cho 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 lọ trên là

Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N

Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y.

Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY).

Đốt cháy amin đơn chức no A bằng oxi vừa đủ được hỗn hợp X gồm CO2, hơi nước và N2. Biết (d_{x/H_{2}}=12,875).

Cho 26,55 gam một amin no đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 16,05 gam kết tủa .

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ

Trung hòa 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối.

Cho 1,52 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư

Đốt cháy 0,1 mol amin bậc một A bằng oxi vừa đủ.

Đốt cháy hoàn toàn 5,35 gam amin A là đồng đẳng của anilin cần dùng 10,36 lít O2 (đkc). A có CTPT là:

Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH

Phần trăm khối lượng N trong phân tử anilin bằng

Đi từ 300 gam benzen có thể điều chế được bao nhiêu gam anilin? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 78%.

Nhận Biết Các Chất Hữu Cơ Rượu Etylic , Axit Axetic , Benzen,Phenol

C1: Trong 800ml dung dịch NaOH có 8g NaOH

a, Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH

b, Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 200g dung dịch NaOH để có dung dịch NaOH 0,1M

C2: Hòa tan hoàn toàn 3,15g hỗn hợp gồm Mg và Al cần 300ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được V lít khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được m gam muối khan. Tính m và V

C3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 560ml khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được 2,855g muối khan. Tính m

C4: Hòa tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch ta được m gam muối khan. Giá trị của m là

C5: Hòa tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra ( ở đktc ) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

C6: Hòa tan hoàn toàn 33,2g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0,1M ( vừa đủ ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là ?

C7: Cho 31,5g hỗn hợp Mg, Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H2SO4 loãng thu được 17,92 lít khí ( đktc )

a, Tính khối lượng mỗi kim loại và nồng độ % H2SO4

b, Tính nồng độ mol H2SO4 (D=0,5g/ml)

Đốt cháy hoàn toàn 2,709 gam một đơn chất R trong oxi rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch NaOH 25% (có d = 1,28 g/ml), được dung dịch A trong đó nồng độ NaOH giảm đi 4% và có khả năng hấp thụ tối đa 17,92 lít khí CO 2 (đktc) . Hãy xác định đơn chất R đã được đốt cháy

Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 được dung dịch P. Cho 20 ml dung dịch P tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO 3 thu được 784 ml khí

Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích 3 : 1 được dung dịch Q. Cho 20 ml dung dịch Q tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(NO 3) 2 được 1,165 gam kết tủa

2 : Hỏi phải trộn hai dung dịch P và Q theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch Z. Biết rằng 10 ml dung dịch Z khi phản ứng với lượng dư NaHCO 3 làm giải phóng 336 ml khí. Các khí trong bài toán đều ở đktc

Hỗn hợp A gồm (Zn và Fe)

Lấy 1/3 hỗn hợp A cho vào 200 ml dung dịch HCl C M, phản ứng xong cô cạn được 3,265 gam rắn

Lấy 2/3 hỗn hợp A cho vào 200 ml dung dịch HCl C M, phản ứng xong thu được 3,896 lit H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,82 gam rắn

Tìm khối lượng chất A ? Nồng độ mol dung dịch HCl và phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A

Lấy 9,05 gam một mẫu hidroxit kim loại kiềm A đã bị CO 2 tác dụng một phần tạo thành muối cacbonat trung hoà, hoà tan vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tham gia phản ứng với dung dịch HCl 0,2M thì được dung dịch Y

Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch AgNO 3 2M. Còn nếu cho vào dung dịch Y một lượng bột Fe dư thì thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc)

Mặt khác, nếu cho một lượng thừa Ca(OH) 2 vào dung dịch X thì thu được 2,5 gam kết tủa trắng

1. Xác định kim loại kiềm nói trên

2. Tính % khối lượng NaOH đã bị CO 2 tác dụng

3. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng

có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch không màu: hồ tinh bột, glucozơ, saccarozo

hãy nêu cách nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học

ai giai jup vs

Một muối kkép A thường có công thức phân tữ là (NH4)2SO4,FEx(SO4)y ,…,24H20.HÃY VIẾT VÁC PTHH

ý1 Hòa tanmuối A vào nc sau dó td vs bacl2 du

ý2 Hòa tan muối A vao nc sau đó cho td vs đ ba(oh)2 dư,đun nóng thu dc ket tủa vàkhí C . Lấy kết tủa B nung nóng trong kk tới kl ko đổi thu dc rắn D .cho tất cả C hâp thụ vao h2s04 dư .trung hòa bang naoh’

lần dầu tham gia ai giải júp vs

Hoà tan 10 gam CaCO3 vào 114,1 gam HCl 8%. a. Viết phương trình phản ứng xãy ra. b. Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng.

Cho 100ml dd AgNO3 0,2M tác dụng với dd BaCl2 để tạo ra dd X và kết tủa Y

b, tính khối lượng kết của Y

c,Dd X tác dụng vừa đủ với a(g) dd H2SO4 để tạo ra kết tủa Z.Tính giá trị của a và khối lượng kết tủa Z

Câu 3: Số lượng tử từ (ml) là số lượng tử:

A. Quy định hình dáng của một orbital. B. Chỉ nhận giá trị 1.

C. Có thể nhận các giá trị từ 0 đến l + 1. D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 4: Bộ số lượng tử nào sau đây (xếp theo thứ tự n, l, ml, ms) là không cho phép đối với điện tử trong nguyên tử nhiều điện tử ?

A. 3, -2, 2, +1/2. B. 2, 1, -1, -1/2. C. 3, 0, 0, -1/2. D. 4, 3, -3, +1/2.

Câu 5: Bộ số lượng tử nào sau đây có thể tồn tại đối với điện tử trong nguyên tử nhiều điện tử ?

A. n = 4; l= 2; ml = -2; ms = -1/2. B. n = 2; l= 2; ml = -1; ms = -1/2.

C. n = 3; l= 2; ml = 3; ms = +1/2. D. n = 4; l= 0; ml = 1; ms = -1/2.

Câu 6: Bộ số lượng tử nào sau đây có thể dùng để mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử nhiều điện tử ?

A. n = 0; l= 0; ml = 0; ms = +1/2. B. n = 2; l= 1; ml = 2; ms = -1/2.

C. n = 1; l= 1; ml = 0; ms = +1/2. D. n = 3; l= 2; ml = -2; ms = +1/2.

Câu 7: Bộ số lượng tử nào sau đây không cho phép đối với electron trong nguyên tử nhiều điện tử ?

A. n = 1; l= 0; ml = -1; ms = +1/2. B. n = 2; l= 1; ml = -1; ms = -1/2.

C. n = 4; l= 2; ml = 0; ms = +1/2. D. n = 3; l= 2; ml = 2; ms = +1/2.

Một hỗn hợp X gồm kim loại M (có hóa trị 2 và 3) và oxit MxOy . Khối lượng của X là 80,8g . Hòa tan hết X bởi dd HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc) , còn nếu hòa tan dd X bởi HNO3 thu được 6,72 lít NO (đktc) . Biết rằng trong X có 1chất có số mol gấp 1,5 lần số mol chất kia . Xác định các chất trong X

cho 5,5g CuO tác dụng vừa đủ với dd H 2SO 4(đặc):

a) Viết PT hóa học

b)Tính khối lượng CuSo 4 thu được sau pư

c)Tính thế tích H 2 O thu được

chất nào dư và dư bao nhiêu gam?

Ngta dùng khí CO dư ở nhiệt độ cao để khử hoàn toàn 53,5g hh X chứa CuO, Fe2O3, PbO, FeO thu được hh kim loại Y và hh khí Z. Cho Z tác dụng hết với dd Ca(OH)2 dư, phản ứng xong ngta thu được 60g kết tủa trắnga) Viết PTHH của các pứb) Xác định khối lượng của hh kim loại Y

Đun nóng hỗn hợp Fe,S (không có không khí ) thu được chất rắn A. Hòa tan bằng axit HCl dư thoát ra 6,72dm^3 khí D (đktc)và còn nhận được dung dịch B cùng chất rắn E. Cho khí D đi chậm qua dung dịch CuSO4 tách ra 19,2 g kết tủa

a)Viết phương trình hóa học

b)Tính khối lượng riêng phần Fe,S ban đầu biết E nặng 3.2 (g)

Ai giải đc đầy đủ mk tặng thẻ cào 20k nha!

Câu 8

Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H2S, HCl, SO

2 .Có thể sục mỗi khí trên vào nước vôi trong dư để khử độc được không?

Hãy giải thích và viết các phương trình hóa học.

Câu 9

1. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi:

a) Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân.

b) Khí CO khử Fe2O3 trong lò cao.

c) Sản xuất H2SO4 từ lưu huỳnh.

2. Có hỗn hợp gồm CaCO3, CaO, Al. Để xác định phần trăm khối lượng của hỗn hợp,

người ta cho 10 gam hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí

thu được sau phản ứng qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu 1 gam kết tủa và còn lại

0,672 lit khí không màu ở đktc.

a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

(Al = 27, Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1)

Hòa tan hết 20,0 g hỗn hợp M gồm 2 muối gốc CO3 của 2 kim loại A và B có công thức là A2CO3 và BCO3 bằng đ HCL dư.Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi làm khô cạn dd muối?

Trắc Nghiệm Hóa Học 11 Bài 35 Benzen Và Đồng Đẳng. Một Số Hidrocacbon Thơm Khác

Câu 1: Benzen có tính chất:

A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền với các chất oxi hóa

B. Khó tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng

C. Khó thế, khó cộng và bền với các chất oxi hóa

D. Dễ thế, dễ cộng và bền với các chất oxi hóa

Câu 2: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

Câu 3: Benzen tác dụng với Cl$_{2}$ có ánh sáng, thu được hexancloran. Công thức của hexancloran là

Câu 4: Chất nào sau đây có khả năng tham gia trùng hợp tạo polime?

Câu 5: Toluen có phản ứng thế ở nhân thơm tương tự benzen nhưng khác với benzen ở chỗ:

A. Phản ứng của toluen xảy ra chậm hơn và chỉ có một sản phẩm duy nhất

B. Phản ứng của toluen xảy ra chậm hơn và thường có hai sản phẩm

C. Phản ứng của toluen xảy ra dễ dàng hơn và thường có hai sản phẩm thế vào vị trí ortho và para

D. Phản ứng của toluen xảy ra nhanh hơn và chỉ có một sản phẩm duy nhất

Câu 6: Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen?

Câu 7: Hỗn hợp C$_{6}$H$_{6}$ và Cl$_{2}$ có tỉ lệ mol 1: 1,5. Trong điều kiện có xúc tác Fe, nhiệt độ, hiệu suất 100%. Sau đó thu được những chất gì? Bao nhiêu mol?

C$_{6}$H$_{6}$ + R-Cl $overset{AlCl_{3}, t^{circ}}{rightarrow}$ ?

Câu 9: Khi đốt cháy 1 mol ankyl benzen thì:

Câu 10: Benzen, strizen, naphtalen, chất nào bị oxi hóa với thuốc tím?

Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,3 mol benzen, 0,2 mol striren va 1,4 mol hidro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các chất: xiclohexan, etyl xclohexan, benzen, etylbenzen, strizen và hidro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là:

Câu 12: Dãy đồng đẳng của striren có công thức tổng quát là:

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hidrocacbon không no?

A. Phản ứng với dung dịch KMnO$_{4}$

B. Phản ứng với brom khan có mặt bột Fe

C. Phản ứng với clo chiếu sáng

D. Phản ứng nitro hóa

Câu 14: Chọn dãy hóa chất phù hợp để điều chế toluen?

Câu 15: Hóa chất để phân biệt: benzen, axetilen, striren là:

Câu 16: Cho sơ đồ sau:

Các nhóm X, Y phù hợp với sơ đồ trên là:

Câu 17: Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen và 0,2 mol striren là ( đo ở đktc):

Câu 18: Trong quy trình sản xuất benzen từ hexan, hiệu suất 50%. Để sản xuất 19,5kg benzen cần lượng hexan là:

Câu 20: Benzen có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, nó là một hóa chất rất quan trọng trong hóa học, tuy nhiên benzen cũng là một chất khí rất độc. Khí benzen đi vào cơ thể, nhân thơm có thể bị oxi hóa theo những cơ chế phức tạp, và có thể gây nên ung thư. Trước đây, trong các phòng thí nghiệm hữu cơ, vẫn hay dùng benzen làm dung môi, nay để hạn chế những ảnh hưởng do dung môi, người ta tahy benzen bằng toluen vì toluen:

Phân Biệt Passport Và Visa Phân Biệt Passport Và Visa

Phân biệt Passport và Visa

Với cuộc sống ngày càng phát triển, du lịch đã trở thành một nhu cầu thiết yếu của mọi người, ngày nay việc du lịch nước ngoài không còn quá khó khăn nữa, mọi thủ tục đều trở nên dễ dàng hơn, chi phí cũng rẻ hơn. Nhu cầu làm Visa và Passport cũng theo đó mà tăng lên.

Visa (thị thực nhập cảnh) là giấy chứng nhận của cơ quan nhập cư thuộc một quốc gia để xác minh bạn (hoặc một người nào đó) được cấp phép nhập cảnh vào quốc gia đó trong một khoảng thời gian quy định tùy trường hợp như nhập cảnh 1 lần hay nhiều lần.

Passport (hay còn gọi là hộ chiếu ) là giấy chứng nhận do chính phủ một nước cấp (ở đây là Việt Nam) để công dân nước đó có quyền xuất cảnh đi nước khác và nhập cảnh trở về nước mình.

Hiện tại có 3 loại passport thông dụng:

– Loại phổ thông (Popular Passport) : Được cấp cho công dân Việt Nam có thời hạn là 10 năm kể từ ngày cấp. Bạn sẽ phải xuất trình khi nhập cảnh vào một quốc gia khác. Du học sinh và công dân định cư cũng được dùng loại này.

– Hộ chiếu công vụ (Official Passport): Được cấp phép cho cá nhân trong cơ quan, chính phủ nhà nước đi công vụ ở nước ngoài.

– Hộ chiếu ngoại giao (Diplomatic Passport): Được cấp cho quan chức ngoại giao của chính phủ công tác ở nước ngoài.

Phân biệt Passport và Visa – Sự khác nhau giữa Visa và Passport.

Nói đơn giản, Passport (hộ chiếu) là giấy tờ được cơ quan thẩm quyền cấp cho công dân nước mình, trong khi đó visa là loại giấy tờ nơi người xin cấp muốn đến nhưng không phải là công dân nước đó.

Ví dụ: Bạn muốn nhập cảnh sang Mỹ để du lịch trong thời gian là 1 tháng thì cần phải có 2 loại giấy tờ

– Passport do chính phủ Việt Nam cấp xác nhận bạn là công dân Việt Nam hợp pháp và muốn xuất ngoại.

– Visa do chính phủ Mỹ cấp xác nhận cho phép bạn nhập cảnh vào nước họ du lịch.

Passport có trước, visa có sau, nếu không có passport bạn sẽ không thể xin được visa.

1. Thái Lan: không quá 30 ngày 2. Singapore: không quá 30 ngày 3. Lào: không quá 30 ngày 4. Campuchia: không quá 30 ngày 5. Philippines: không quá 21 ngày 6. Myanmar: không quá 14 ngày 7. Indonesia: không quá 30 ngày 8. Brunei: không quá 14 ngày 9. Malaysia: không quá 30 ngày 10. Kyrgyzstan: miễn visa (không phân biệt mục đích nhập cảnh) 11. Panama: miễn visa với mục đích du lịch 12. Ecuador: không quá 90 ngày 13. Turks and Caicos: không quá 30 ngày 14. Đảo Jeju: miễn visa 15. Saint Vincent and the Grenadies: miễn visa 16. Haiti: không quá 90 ngày