Top 15 # Xem Nhiều Nhất Tai Sao Viet Nam Cong Hoa That Bai Mới Nhất 6/2023 # Top Like
Tổng hợp danh sách các bài hay về chủ đề Tai Sao Viet Nam Cong Hoa That Bai xem nhiều nhất, được cập nhật nội dung mới nhất trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng thông tin trong các bài viết này sẽ đáp ứng được nhu cầu mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật lại nội dung Tai Sao Viet Nam Cong Hoa That Bai nhằm giúp bạn nhận được thông tin mới nhanh chóng và chính xác nhất.
Th Cac Cong Thuc Mon Qt Tai Chinh
Published on
1. TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH I/ CHUỖI TIỀN TỆ: 1) Giá trị tương lai của một số tiền: Vn = V0 (1 + i) n ( n: số kỳ đầu tư; i : lãi suất/ kỳ) Thừa số (1 + i) n tra trong bảng tài chính số 1. 2) Gía trị tương lai của một chuỗi tiền tệ biến đổi cuối kỳ: 0 1 2 3 n-1 n V1 V2 V3 Vn-1 Vn n FV = Σ Vj (1 + i) n – j (1) j=1 Nếu : V1 = V2 = ….. = Vn-1 = Vn thì khi đó chuỗi (1) sẽ là: FV = V i i n 1)1( −+ (gọi là chuỗi tiền tệ đồng đều) 3) Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đầu kỳ: 0 1 2 3 n-2 n-1 n V1 V2 V3 V4 Vn-1 Vn n FV = Σ Vj (1 + i) n – j +1 (2) j=1 Nếu : V1 = V2 = ….. = Vn-1 = Vn thì khi đó chuỗi (2) sẽ là: FV = V i i n 1)1( −+ (1+i) (gọi là chuỗi tiền tệ đồng đều) 4) Hiện giá của một số tiền: V0 = Vn (1 + i) – n 5) Hiện giá của một chuỗi tiền tệ bất đồng cuối kỳ: n PV = Σ Vj (1 + i)- j j=1
2. 6) Hiện giá của một chuỗi tiền tệ bất đồng đầu kỳ: n PV = Σ Vj (1 + i)- j + 1 j=1 7) Hiện giá của một chuỗi tiền tệ đồng đều cuối kỳ: PV = V0 i i n− +− )1(1 8) Hiện giá của một chuỗi tiền tệ đồng đều đầu kỳ: n PV = V0 (1 + i) Σ (1 + i) – j j=1 II/ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU: 1) Định giá cổ phiếu ưu đãi: P0 = Ip / rp với Ip: cổ tức hàng năm của CP ưu đãi rp: Lãi suất kỳ vọng của nhà đầu tư 2) Định giá cổ phiếu thường: a. Mô hình chiết khấu cổ tức: người mua cp thường sẽ nhận cổ tức Ij trong n kỳ, sau đó bán ngay theo giá Pn (vào thời điểm n). Giá CP thường có dạng: n P0 = ∑ Ij (1 + re) – j + Pn (1 + re) – n j = 1 Với re : Lợi nhuận mong đợi của nhà đầu tư b. Trường hợp cổ tức chia ổn định: I1 = I2 = …. = In = I P0 = I / re c. Trường hợp tốc độ tăng trưởng cổ tức không đổi theo tỷ lệ g : gr gI gr I P ee − + = − = )1(01 0 Với: I1 là cổ tức được chia ở thời điểm j = 1 d. Mô hình CAPM: re = rf + (rM – rf) β Với: rM : Lãi suất thị trường rf : Lãi suất phi rủi ro re : Lãi suất kỳ vọng của nhà đầu tư
9. VI/ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 1) Khi toàn bộ lợi nhuận được chia: Giá trị công ty P0 được tính là: P0 = Pr / re Với re : Lãi suất kỳ vọng Pr : Số tiền lãi tối đa dùng để chia cổ tức 2) Khi công ty chia cổ tức theo tỷ lệ y: Giá trị công ty P0 được tính là: P0 = ROIyr Py e r * )1( − − y : Tỷ lệ lợi nhuận để lại (1 – y) : Tỷ lệ chia cổ tức g = y * ROI : Tốc độ tăng trưởng kỳ vọng ROI : Tỷ lệ sinh lời của vốn đầu tư mới VII/ ĐIỂM HÒA VỐN (dùng để dự đoán khả năng sinh lời của DN) Sản lượng hòa vốn: Hhv = uVG F − G : Đơn giá bán Vu : Biến phí đơn vị F : Tổng biến phí H : Lượng tiêu thụ trong kỳ DThv = G * Hhv : Doanh thu hòa vốn Sn : Số ngày trong kỳ (1 năm = 360 ngày) Thời điểm hòa vốn: TĐhv = H HS hvn * = DT DTS hvn * Lợi nhuận: Tại điểm hòa vốn thì toàn bộ định phí đã trang trải xong, do đó sản lượng tiêu thụ tăng bao nhiêu thì tiền lời tăng bấy nhiêu. Do đó lợi nhuận là: EBIT = ( G – Vu ) ( H – Hhv ) Doanh thu hòa vốn: DThv = cV F ‘1 − Với : V’c = Vc / DT : Tỷ lệ biến phí so với doanh thu
12. P0 = EBIT / WACC 3) Lý thuyết M&M trong môi trường có thuế TNDN: Nếu DN không sử dụng nợ vay thì giá trị doanh nghiệp là: P0 = er tEBIT )’1( − : Giá trị DN khi không sử dụng nợ * vì DN không sử dụng nợ vay nên : WACC = re * và lãi ròng dành cho chủ sở hữu là : Pr = EBIT (1 – t’) Nếu DN sử dụng nợ vay thì giá trị doanh nghiệp (P0D) là: PoD = WACC tEBIT )’1( − + D * t’ = P0 + PVtax * Tổng lãi ròng dành cho chủ sở hữu và chủ nợ là: Pr = (EBIT – I) (1 – t’) + I = EBIT (1 – t’) + (D * rd) t’ * Hiện giá tấm chắn thuế do sử dụng vốn vay: PVtax = D * t’ * Chênh lệch dòng tiền giữa 2 DN có sử dụng nợ và không sử dụng nợ là : (D * rd) t’ = I * t’ * D : số lượng nợ * Giả thiết giá sử dụng vốn trước thuế TNDN là : rd = i * Tổng tiền lãi vay : I = D * rd = D * i ( i : lãi suất tiền vay ) X/ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 1) Lập kế hoạch tài chính dài hạn: Mẫu báo cáo hoạt động kinh doanh BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH: Năm Chỉ tiêu Năm trước Năm nay 1. Doanh thu thuần 1.000 2. Tổng biến phí (3+4) 865 3. Định phí 355 4. Biến phí 510
13. 5.Lợi nhuận trước thuế trước lãi (EBIT = 1-2) 135 6.Lãi vay (I) 37,5 7. Thu nhập chịu thuế (EBT = EBIT – I) 97,5 8. Thuế thu nhập DN (Tp) (28%) 27,3 9. Lãi ròng (EAT = EBT – Tp) 70,2 chúng tôi cổ tức (55%) 38,61 Mẫu Bảng cân đối kế toán: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN Năm trước Năm nay NGUỒN VỐN Năm trước Năm nay A. Tài sản ngắn hạn 505 A. Nợ phải trả (1+2) 576 1. Tiền và tương đương tiền 52 1. Nợ ngắn hạn: ( a+b+c) 201 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 15 a/ Phải trả người bán 120 3.Các khoản phải thu 168 b/Vay và nợ ng/hạn 60 4. Hàng tồn kho 270 c/ Nợ ngắn hạn khác 21 B. Tài sản dài hạn 1.076 2. Nợ dài hạn 375 1. Tài sản cố định 1.000 B. Nguồn vốn chủ s.hữu 1.005 2. Đầu tư tài chính dài hạn 76 1. Vốn chủ sở hữu (vốn cổ phần) 800 2. Lãi chưa phân phối 50 3.Các quỹ 155 Tổng cộng tài sản (A+B) 1.581 Tổng cộng nguồn vốn (A+B) 1.581 Tổng tài sản = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn + Nguồn Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn Nguồn vốn dài hạn = Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn 2) Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn Nguyên tắc phân định nguồn vốn và sử dụng vốn: Nguồn vốn Sử dụng vốn Giám tài sản cố định Giảm vốn lưu động Tăng tài sản cố định Tăng vốn lưu động Tăng nợ Giảm nợ Lợi nhuận ròng sau thuế Lỗ ròng Khấu hao Chi trả cổ tức Tăng vốn chủ sở hữu Mua lại hoặc thu hồi lại CP đã phát hành Tổng cộng Tổng cộng
15. Thuế TNDN (với thuế suất là t’): TP = EBT * t’ Tỷ lệ doanh lợi trên vốn sở hữu : ROE = EAT / Vsh Tỷ lệ doanh lợi trên tổng tài sản: ROA = EAT / V (V : tổng tài sản) Tốc độ tăng trưởng bền vững (g): g = y * ROE = y * ROA * shV V ( y : tỷ lệ lợi nhuận giữ lại) Lợi nhuận giữ lại : Ire = EAT – Icđ = EAT * y ( Icđ : cổ tức cổ phiếu chia cho cổ đông) Tổng tài sản : V = TS ngắn hạn + TS dài hạn Tổng nguồn vốn (= tổng tài sản): V = D + Vsh Tổng nợ cuối kỳ: D = D1 + D2 = D0 + ΔD Tổng vốn chủ sở hữu cuối kỳ: Vsh = Vsh0 + Ire + ΔVe ΔVe : Phát hành thêm cổ phần mới ΔVsh : Vốn chủ sở hữu tăng thêm Lãi vay : I = D1 * a + D2 * b
Bạn đang đọc các thông tin trong chủ đề Tai Sao Viet Nam Cong Hoa That Bai trên website Cuocthitainang2010.com. Hy vọng những nội dung mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích đối với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!